Từ điển Thiều Chửu
午 - ngọ
① Chi ngọ, chi thứ bảy trong 12 chi. Từ 11 giờ sáng đến 1 giờ chiều là giờ ngọ. ||② Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午. ||③ Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang. ||④ Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.

Từ điển Trần Văn Chánh
午 - ngọ
① Ngôi thứ 7 trong 12 địa chi: 壬午年 Năm Nhâm Ngọ; ② Trưa: 中午 Trưa; 上午 Sáng; 下午 Chiều; ③ (văn) Giao: 傍午 Bày đặt ngỗn ngang; ④ 【午月】 ngọ nguyệt [wưyuè] Tháng năm âm lịch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
午 - ngọ
Vị thứ bảy trong thập nhị chi — Trong thập nhị thuộc thì Ngọ chỉ con ngựa — Tên giờ, tức giờ ngọ, khoảng từ 11 giờ đến 13 giờ trưa — Chỉ buổi trưa. Td: Chính ngọ ( giữa trưa ) — Nghịch lại — Ngang dọc giao nhau.


旁午 - bàng ngọ || 平午 - bình ngọ || 正午 - chính ngọ || 亭午 - đình ngọ || 端午 - đoan ngọ || 下午 - hạ ngọ || 晌午 - hướng ngọ || 午夜 - ngọ dạ || 午後 - ngọ hậu || 午門 - ngọ môn || 午月 - ngọ nguyệt || 午日 - ngọ nhật || 午峯文集 - ngọ phong văn tập || 午天 - ngọ thiên || 午時 - ngọ thời || 午前 - ngọ tiền || 上午 - thượng ngọ || 中午 - trung ngọ || 舛午 - xuyễn ngỗ ||